Ghi chú Sao_Chẩn

  1. Truyền thuyết cho rằng có quốc gia thời cổ đại tên là Thanh Khâu. Xem Thập châu ký (十州記) của Đông Phương Sóc.
  2. 1 2 3 4 5 6 Không có trong sách Nghi tượng khảo thành (仪象考成) do Ignaz Kögler (Đái Tiến Hiền/戴进贤), Anton Gogeisl (Bào Hữu Quản/鲍友管), Ferdinand Avguštin Haller Stein (Lưu Tùng Linh/刘松龄), Hà Quốc Tông (何國宗), Minh An Đồ (明安圖, Sharavyn Minggatu, Шаравын Мянгат) biên soạn thời Càn Long, từ năm 1744 đến năm 1752.
Tam viên
Tứ tượng
Nhị thập bát tú
Đông phương Thanh long (青龍): Giác (角) • Cang (亢) • Đê (氐) • Phòng (房) • Tâm (心) • (尾) • (箕)

Nam phương Chu tước (朱雀): Tỉnh (井) • Quỷ (鬼) • Liễu (柳) • Tinh (星) • Trương (張) • Dực (翼) • Chẩn (軫)

Tây phương Bạch hổ (白虎): Khuê (奎) • Lâu (婁) • Vị (胃) • Mão (昴) • Tất (畢) • Chủy (觜) • Sâm (參)

Bắc phương Huyền vũ (玄武): Đẩu (斗) • Ngưu (牛) • Nữ (女) • (虛) • Nguy (危) • Thất (室) • Bích (壁)
Ngũ hành
Mộc • Hỏa • Thổ • Kim • Thủy
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

Liên quan